Xây nhà là một việc hệ trọng trong cuộc đời, để nhanh chóng có được một ngôi nhà mơ ước với mức chi phí tiết kiệm nhất. Dịch vụ xây nhà trọn gói chính là một lựa chọn phù hợp. Sau đây, Espace Vital sẽ cung cấp một số thông tin về dịch vụ xây dựng nhà ở dân dụng để các bạn có thể tham khảo.
Giá xây dựng nhà ở hoàn thiện 1m2 bao nhiêu tiền?
Có được một số tiền lớn thì chúng ta sẽ cần phải tích cóp qua nhiều năm. Chúng ta cần phải sử dụng số tiền đó một cách hợp lý. Không bị phát sinh thêm chi phí quá lớn khi xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình.
Hiện nay, tại các thành phố lớn là một trong số những nơi có nhu cầu xây dựng nhà ở tăng cao. Chính vì thế, giá cả của dịch vụ xây nhà trọn gói cũng ngày càng tăng theo. Vậy xây nhà trọn gói bao nhiêu tiền 1m2?
Đơn giá xây nhà trọn gói của Espace Vital sẽ dao động trong khoảng 4.5 -6.5 triệu/m2. Tùy thuộc vào quy mô, điều kiện của công trình. Các nguyên vật liệu sử dụng theo yêu cầu của chủ đầu tư đưa ra.
Dịch vụ xây nhà trọn gói có rất nhiều ưu điểm so với việc tự xây nhà. Các bạn sẽ có thể tiết kiệm thời gian, chi phí. Đồng thời sẽ nhận được sự tư vấn về lựa chọn vật liệu xây dựng, nội thất theo nhu cầu. Bạn cũng sẽ cảm thấy yên tâm hơn về chất lượng của công trình mà không cần phải thường xuyên giám sát thi công.
Nhóm vật tư phổ biến: Giá xây nhà trọn gói có chi phí khoảng 5.000.000đ/m2 đến 5.500.000đ/m2.
Nhóm vật tư tốt: Giá xây nhà trọn gói có chi phí khoảng 5.500.000đ/m2 đến 6.500.000đ/m2.
Nhóm vật tư cao cấp: Giá xây nhà trọn gói có chi phí khoảng 6.500.000đ/m2 đến 8.000.000đ/m2.
Các gói vật liệu xây dựng được sử dụng trong dịch vụ xây nhà trọn gói
Đối với dịch vụ xây nhà hoàn thiện. Espace Vital sẽ cung cấp nhiều gói vật liệu xây dựng khác nhau. Đơn giá cụ thể của các gói vật liệu như sau:
- Gói vật tư loại bình dân: 4.500.000 đồng/m2
- Gói vật tư loại tầm trung: 5.0000 – 5.500.000 đồng/m2
- Gói vật tư loại cao cấp: 6.5000 đồng/m2
Trên đây là đơn giá mà xây dựng Espace Vital đưa ra để các bạn có thể tham khảo. Đơn giá thực tế sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác như: Quy mô, diện tích, thời điểm xây dựng, vị trí, loại vật tư được sử dụng để thi cônXây dựng nhà dân dụng – Espace Vital Design & BuildLựa chọn Espace Vital, các bạn có thể đảm bảo chất lượng của ngôi nhà. Chúng tôi sẽ dựa vào thiết kế và khảo sát tổng thể diện tích sau đó sẽ đưa ra cho nhà đầu tư một bảng báo giá chi tiết và chính xác nhất. Nhằm giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt về kinh phí xây dựng.
Quy trình xây dựng của xây dựng Espace Vital
Có thể bạn đang thắc mắc về quy trình xây dựng của xây dựng Espace Vital như thế nào? Cụ thể quy trình xây dựng nhà ở trọn gói như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin cơ bản về diện tích, địa điểm thi công, mặt bằng… Cùng với những thông tin cá nhân.
- Bước 2: Sau khi tiếp nhận những thông tin của khách hàng. Công ty sẽ tiến hành khảo sát công trình và tư vấn cho khách hàng về các gói dịch vụ. Chúng tôi sẽ phân tích cụ thể đặc điểm của từng gói dịch vụ để khách hàng có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất đối với nhu cầu của bản thân.
- Bước 3: Bóc tách khối lượng, lập dự toán và bảng báo giá cho khách hàng
- Bước 4: Thỏa thuận và ký hợp đồng xây dựng với khách hàng: Sau khi khách hàng đã duyệt bảng báo giá thì 2 bên sẽ tiến hành ký hợp đồng xây dựng.
- Bước 5: Xin giấy phép xây dựng
- Bước 6: Tiến hành thi công công trình theo hợp đồng. Espace Vital sẽ thi công công trình theo đúng gói dịch vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng. Trong quá trình thi công sẽ có kỹ sư giám sát công trình.
- Bước 7: Nghiệm thu công trình. Thanh lý hợp đồng. Bảo hành công trình: Sau khi hoàn thiện công trình, khách hàng sẽ cần phải thanh toán toàn bộ chi phí còn lại để nhận bàn giao nhà.
Đồng thời, Espace Vital sẽ gửi đến khách hàng tất cả những chính sách sửa chữa, bảo trì và nâng cấp nhà ở. Trong trường hợp có sự cố xảy ra nhằm đảm bảo được chất lượng tốt nhất của công trình
Giá xây dựng nhà ở hoàn thiện 1m2 bao nhiêu tiền?
Espace Vital xin gửi đơn giá xây nhà trọn gói tính theo m2 tại để quý khách tham khảo như sau:
Nhà | Đơn giá xây nhà trọn gói | ||
---|---|---|---|
Mức TB | Mức Khá | Mức cao cấp | |
Nhà cấp 4 | 4.500.000 ->5.000.000 /m2 | ||
Nhà phố | 4.500.000 ->5.000.000 /m2 | 5.000.000 ->5.700.000 /m2 | |
Biệt thự | 5.500.000-6.700.000/m2 | 6.000.000-8.000.000/m2 | |
Phụ thuộc vào diện tích xây dựng, khu vực, vật tư xây dựng, mà đơn giá sẽ biến động | |||
miễn phí hồ sơ thiết kế và giấy phép xây dựng. |
Bảng báo giá xây nhà trọn gói
Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói khá + | ||
VẬT LIỆU THÔ |
4,500,000vnđ/m2 đến 5,000,000vnđ/m2 | 5,000,000vnđ/m2 đến 6,700,000vnđ/m2 | 6,000,000vnđ/m2 đến 8,00,000vnđ/m2 | |
1 | Sắt thép | Việt Nhật | ||
2 | Xi măng đổ bê tông | Holcim (Insee) | ||
3 | Xi măng xây tô tường | Hà Tiên | ||
4 | Bê tông tươi | Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 | ||
5 | Cát bê tông | Cát hạt lớn | ||
6 | Cát xây tường | Cát hạt lớn | ||
7 | Cát tô trát trường | Cát vàng hạt trung | ||
8 | Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng Nai | ||
9 | Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | ||
10 | Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | ||
11 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadavi | ||
12 | Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
13 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Nano
(Panasonic) |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | ||
16 | Đường ống nước cắp, nước thoát tường | Bình Minh | ||
17 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC | CT-11A-seka | ||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – XÂY DỰNG |
||||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | ||||
1 | Sơn nước nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
2 | Sơn nước ngoại thất | Jotun | Dulux | Jotun |
3 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Dulux | Jotun |
4 | Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun |
5 | Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo | Jotun | Jotun |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Panasonic | |
2
|
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips | ||
600,000vnđ/phòng | 900,000vnđ/phòng | 1,400,000vnđ/phòng | ||
3
|
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips | ||
190,000vnđ/phòng | 400,000vnđ/phòng | 500,000vnđ/phòng | ||
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | 650,000vnđ/phòng | 1,250,000vnđ/phòng |
5 | Đèn ban công | 160,000vnđ/phòng | 400,000vnđ/phòng | Đèn Philips
900,000vnđ/phòng |
6 | Đèn cầu thang | 200,000vnđ/phòng | 400,000vnđ/phòng | Đèn Philips
600,000vnđ/phòng |
7 | Đèn ngủ | 0 | 500,000vnđ/phòng | Đèn Philips
1,100,000vnđ/phòng |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
||||
1
|
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX
1,900,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO | |
3,500,000vnđ/bộ | 4,500,000vnđ/bộ | |||
2 | Lavabo rửa mặt | INAX
700,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO | |
1.000,000vnđ/bộ | 2,500,000vnđ/bộ | |||
3 | Phụ kiện lavabo | 750,000vnđ/bộ | 950,000vnđ/bộ | 3,000,000vnđ/bộ |
4 | Vòi rửa lavabo | INAX | ||
750,000vnđ/bộ | 1,350,000vnđ/bộ | 2,200,000vnđ/bộ | ||
5 | Vòi sen tắm | INAX | ||
950,000vnđ/bộ | 1,350,000vnđ/bộ | 2,650,000vnđ/bộ | ||
6 | Vòi xịt vệ sinh | INAX | ||
150,000vnđ/bộ | 250,000vnđ/bộ | 350,000vnđ/bộ | ||
7 | Gương soi nhà vệ sinh | 190,000vnđ/bộ | 290,000vnđ/bộ | 350,000vnđ/bộ |
8 | Phụ kiện 7 món vệ sinh | INAX | ||
700,000vnđ/bộ | 1,200,000vnđ/bộ | 2,000,000vnđ/bộ | ||
9 | Máy bơm nước | Panasonic – 1,250,000vnđ/cái | ||
10 | Bồn nước | Đại Thành, 1000L | ||
BẾP | ||||
1 | Tủ bếp góc trên | MDF ,3.5MD | HDF ,3.5MD | Căm xe, 4MD |
2 | Tủ bếp góc dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | INAX | ||
1,150,000vnđ/bộ | 1,450,000vnđ/bộ | 3,800,000vnđ/bộ | ||
5 | Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX | INAX-TOTO | |
750,000vnđ/bộ | 1,200,000vnđ/bộ | 2,800,000vnđ/bộ | ||
CẦU THANG |
||||
1 | Đá cầu thang | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Marble 1,400,000vnđ/bộ |
2 | Tay vịn cầu thang | Gỗ sồi 8x8cm 350,000 vnđ/md | Căm xe 8x8cm 400,000vnđ/md | |
3 | Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi
1,400,000vnđ/cái |
Trụ gỗ căm xe | |
1,900,000vnđ/cái | 2,800,000vnđ/cái | |||
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 500,000vnđ/md | Lan can sắt 450,000vnđ/md | Kính cường lực: Trụ INOX |
5 | Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 1,3×2,6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
GẠCH ỐP LÁT | ||||
1 | Gạch lát nền nhà | 175,000vnđ/m2 | 220,000vnđ/m2 | 300,000vnđ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 135,000vnđ/m2 | 145,000vnđ/m2 | 200,000vnđ/m2 |
3 | Gạch ốp tường WC | 160,000vnđ/m2 | 190,000vnđ/m2 | 220,000vnđ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm | ||
CỬA |
||||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1,200,000vnđ/m2 | Sắt hộp khung bao 1,400,000vnđ/m2 | 1,700,000vnđ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
3 | Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
4 | Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
6 | Cửa phòng ngủ | MDF | Gỗ sồi Nga | Căm xe |
7 | Cửa WC | Nhôm kính hệ 750 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Căm xe |
8 | Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | 150,000vnđ/bộ | 270,000vnđ/bộ | 320,000vnđ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | 400,000vnđ/bộ | 520,000vnđ/bộ | 1,150,000vnđ/bộ |
TRẦN THẠCH CAO |
||||
1 | Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn Châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp đế được báo giá chi tiết nhất.
Một số mẫu nhà đẹp
Mẫu nhà cấp 4 sang trọng, tinh tế sự lựa chọn của nhiều gia đình tại các đô thị.
Mẫu nhà cấp 4 với thiết kế đơn giản nhưng ấn tượng
Mẫu thiết kế nhà cấp 4 có cửa phụ
Thiết kế nhà cấp 4 theo phong cách hiện đại
Những mẫu căn biệt thự được thiết kế tinh tế, tỉ mỉ thu hút được nhiều ánh nhìn.
Mẫu nhà biệt thự với màu trắng trang nhã, thanh lịch
Mẫu nhà biệt thự đơn giản thể hiện được sự tinh tế
Các mẫu xây dựng nhà mái thái đa dạng về phong cách, phù hợp với nhiều gia đình và nhiều vùng miền khác nhau
Nhà mái thái có gác mang lại hiệu quả thị giác cao
Mẫu nhà mái thái với sự kết hợp tông màu hài hòa
Để có thể ra bảng giá chính xác nhất, thì cần khảo sát thực tế và dựa vào nhu cầu xây dựng của quý khách. Do đó quý khách nên liên hệ trực tiếp đến chúng tôi qua sđt: 0917 78 68 78.